執行委員会
各期の執行委員会の一覧です。優れた元留学生たちがリーダーとしての役割を担い、VAJAコミュニティの絆を深めています。
各期の執行委員会の一覧です。優れた元留学生たちがリーダーとしての役割を担い、VAJAコミュニティの絆を深めています。
| TT | Họ tên | Chức vụ, nơi làm việc | Nhiệm vụ |
| 1 | Bà Ngô Minh Thủy | PGS.TS. Viện trưởng Viện nghiên cứu phát triển Văn hóa, Ngôn ngữ và Giáo dục; Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội; Phó chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản |
Chủ tịch |
| 2 | Ông Phan Trung Nghĩa | PGS.TS. Giám đốc Trung tâm Khoa học và Công nghệ Cao su, Đại học Bách khoa Hà Nội Nguyên Phó chủ tịch VYSA 2007-2008 Chủ tịch phân Hội VAJA – Niigata Alumni Ủy viên BCH Hội Hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản |
Phó chủ tịch Thường trực |
| 3 | Ông Lê Việt Dũng | PGS.TS. Nguyên Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Cần Thơ, Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản TP. Cần Thơ |
Phó chủ tịch |
| 4 | Bà Đinh Thị Bích Lân | PGS.TS. Nguyên Phó giám đốc Trung tâm Ươm tạo và Chuyển giao Công nghệ, Đại học Huế | Phó chủ tịch |
| 5 | Ông Trần Văn Nam | Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản TP. Đà Nẵng, Nguyên Giám đốc Đại học Đà Nẵng |
Phó chủ tịch |
| 6 | Ông Trần Xuân Nam | GS.TS. Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Phó chủ tịch |
| 7 | Ông Hoàng Văn Nhận | Nguyên Hội trưởng FVAJA, Nguyên Trưởng đại diện Trường Đại học Kyushu tại Hà Nội |
Phó chủ tịch |
| 8 | Ông Tạ Anh Thắng | Giám đốc Công ty XK Lao động, Thương mại Du lịch |
Phó chủ tịch |
| 9 | Bà Nguyễn Huyền Trang | Hiệu trưởng Trường THCS Ngoại ngữ Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tổng thư kí |
| 10 | Bà Thân Thị Mỹ Bình | TS. Giảng viên Trường Đại học Hạ Long |
Phó tổng thư kí |
| 11 | Ông Nguyễn Quốc Định | PGS. TS. Giám đốc Trung tâm Hợp tác quốc tế Khoa học công nghệ Việt – Nhật Trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn |
Phó tổng thư kí |
| 12 | Ông Lều Thọ Bách | PGS.TS. Phó Viện Trưởng Viện Khoa học & KT Môi trường Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Ủy viên |
| 13 | Ông Nguyễn Huy Bình | TS. Phó trưởng Bộ môn Sinh lý học Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
Ủy viên |
| 14 | Ông Hoàng Thăng Bình | TS. Giảng viên Khoa Cơ khí động lực, Trường Cơ khí, Đại học Bách khoa Hà Nội |
Ủy viên |
| 15 | Ông Nguyễn Phú Chiến | TS. Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 16 | Ông Nguyễn Tô Chung | PGS. TS. Phó hiệu trưởng Trường Đại học Phenikaa |
Ủy viên |
| 17 | Ông Phạm Xuân Đà | Giám đốc Trung tâm Y cao – Trưởng đơn vị y học tái tạo tế bào gốc và thẩm mỹ PGS. TS. Giảng viên cao cấp Trường Đại học y dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 18 | Ông Nguyễn Mạnh Đạt | TS. Phó viện Trưởng Viện Công nghiệp Thực phẩm, Bộ Công thương |
Ủy viên |
| 19 | Ông Phạm Minh Đức | PGS.TS, Phó Trưởng Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ |
Ủy viên |
| 20 | Ông Đào Sỹ Đức | PGS.TS. Phó Trưởng khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN | Ủy viên |
| 21 | Ông Trần Thanh Đức | PGS. TS. Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Ủy viên |
| 22 | Ông Đinh Tuấn Hải | Hội trưởng CLB Cựu sinh viên du học Nhật Bản (JUACH), TP Hồ Chí Minh | Ủy viên |
| 23 | Ông Vũ Tiến Hân | Tham tán Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản |
Ủy viên |
| 24 | Bà Trần Thị Hằng | PGS.TS. Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
Ủy viên |
| 25 | Bà Huỳnh Vũ Hiền | Trợ lý cao cấp Ban văn hóa Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam |
Ủy viên |
| 26 | Bà Lại Thanh Hoa | Nghiên cứu sinh, Đại học Hitotsubashi, Nhật Bản Nghiên cứu viên, Viện nghiên cứu Quốc ngữ Quốc gia Nhật Bản |
Ủy viên |
| 27 | Bà Đoàn Thị Thu Hòa | Giáo viên, Tổ phó Tổ ngoại ngữ Trường THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
Ủy viên |
| 28 | Bà Trần Kiều Huế | TS. Giảng viên, Phó trưởng khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản, Trường Đại học Ngoại Ngữ , Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 29 | Bà Dương Thùy Linh | Giám đốc đào tạo Haio Education Thành Phố Hồ Chí Minh |
Ủy viên |
| 30 | Ông Phạm Hồng Long | PGS.TS. Trưởng Khoa Du lịch học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 31 | Bà Đỗ Hoàng Ngân | PGS.TS, Hiệu trưởng Trường THPT Bắc Hà – Đống Đa, Hà Nội |
Ủy viên |
| 32 | Bà Lê Thị Ngọc | Trưởng Bộ môn Tiếng Nhật II, Khoa Ngôn ngữ & Văn hoá Nhật Bản, Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 33 | Ông Nguyễn Hữu Ngữ | PGS.TS. Trưởng khoa Tài nguyên đất và Môi trường nông nghiệp Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
Ủy viên |
| 34 | Ông Đặng Quý Nhân | TS, Phó trưởng Phòng Quản lý Mỗi xã một sản phẩm và Du lịch nông thôn, Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Ủy viên |
| 35 | Ông Nguyễn Hoàng Oanh | TS. Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 36 | Ông Nguyễn Xuân Phương | Nguyên Thành viên Hội đồng Quản trị, Nguyên Chủ tịch Công đoàn, Công ty Thông tin-Tín hiệu đường sắt Hà Nội, Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
Ủy viên |
| 37 | Ông Phan Hữu Duy Quốc | Phó chủ tịch HĐQT Tổng Công ty xây dựng số 1 (CC1) Nguyên Chủ tich VYSA |
Ủy viên |
| 38 | Ông Đỗ Ngọc Sơn | PGS. TS. Giám đốc Trung tâm Hồi sức tích cực Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
Ủy viên |
| 39 | Ông Nguyễn Trường Sơn | Tổng Biên tập Báo Thế giới và Việt Nam Nguyên Công sứ Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản |
Ủy viên |
| 40 | Bà Văn Phạm Đan Thủy | PGS. TS. Phó trưởng Phòng Hợp tác Quốc tế, Giám đốc Trung tâm Đào tạo Quốc tế – Trường Đại học Cần Thơ, Phó Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản TP. Cần Thơ |
Ủy viên |
| 41 | Bà Trần Thị Thu Thủy | TS. Trưởng khoa Tiếng Nhật Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Ủy viên |
| 42 | Bà Nguyễn Thị Thanh Thủy | Viện trưởng Viện Nghiên cứu Văn hoá Giáo dục, Việt Nam – Nhật Bản |
Ủy viên |
| 43 | Ông Nguyễn Mạnh Toàn | PGS.TS. Phó Giám đốc Đại học Đà Nẵng |
Ủy viên |
| 44 | Bà Ngô Thị Ánh Tuyết | Chủ tịch VYSA 2025-2026 Đại học Teikyo, Nhật Bản |
Ủy viên |
| 45 | Ông Trần Đăng Xuân | GS.TS. Chủ tịch Hội Chuyên gia Việt Nhật VJS, Đại học Hiroshima | Ủy viên |
| TT | Họ tên | Chức vụ, nơi làm việc | Nhiệm vụ |
| 1 | Bà Ngô Minh Thủy | PGS.TS, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Phó chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản |
Chủ tịch |
| 2 | Ông Trần Văn Nam | GS.TS, Chủ tịch Hội đồng trường, Đại học Đà Nẵng Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản TP. Đà Nẵng |
Phó chủ tịch |
| 3 | Ông Lê Việt Dũng | PGS.TS, Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Cần Thơ Chủ tịch Hội hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản TP. Cần Thơ |
Phó chủ tịch |
| 4 | Bà Đinh Thị Bích Lân | PGS.TS, Phó Giám đốc Trung tâm Ươm tạo và Chuyển giao Công nghệ, Đại học Huế |
Phó chủ tịch |
| 5 | Ông Hoàng Văn Nhận | Hội trưởng FVAJA, Trưởng đại diện ĐH Kyushu Hà Nội, Ủy viên BCH Hội Hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản |
Phó chủ tịch |
| 6 | Ông Tạ Anh Thắng | Giám đốc Công ty XK Lao động, Thương mại Du lịch, Ủy viên BCH Hội Hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản |
Phó chủ tịch |
| 7 | Ông Phan Trung Nghĩa | PGS.TS, Giám đốc Trung tâm Khoa học và Công nghệ Cao su, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Chủ tịch phân Hội VAJA – Niigata Alumni |
Phó chủ tịch/ Tổng thư ký |
| 8 | Bà Nguyễn Huyền Trang | Phó Hiệu trưởng Trường THCS Ngoại ngữ Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Phó tổng thư ký |
| 9 | Ông Nguyễn Tô Chung | TS, Trưởng phòng Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Hà Nội, Phó trưởng Ban Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Trưởng ban Đối ngoại |
| 10 | Bà Huỳnh Vũ Hiền | Ban văn hóa Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam |
Trưởng ban TTTT |
| 11 | Ông Trần Xuân Nam | GS.TS, Trưởng phòng Đào tạo, Học viện Kỹ thuật Quân sự, Bộ Quốc Phòng |
Trưởng ban KHCN |
| 12 | Ông Nguyễn Hoàng Oanh |
TS, Phó hiệu trưởng Trường Đại học Việt Nhật Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trưởng ban VHGD |
| 13 | Bà Thân Thị Kim Tuyến | Chủ tịch Công đoàn Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trưởng ban Tài chính |
| 14 | Ông Lều Thọ Bách |
PGS.TS, Phó Viện Trưởng Viện Khoa học & Kỹ thuật Môi trường, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội |
Ủy viên |
| 15 | Ông Nguyễn Huy Bình |
TS, Phó trưởng Bộ môn Sinh lý học Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
Ủy viên |
| 16 | Ông Hoàng Thăng Bình | TS, Giảng viên Viện Cơ khí Động lực, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Ủy viên |
| 17 | Bà Vương Linh Chi |
Trợ lý Chương trình Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam |
Ủy viên |
| 18 | Ông Phạm Xuân Đà | PGS.TS, Cục trưởng Cục công tác phía Nam, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy viên |
| 19 | Ông Nguyễn Mạnh Đạt | TS, Chủ nhiệm Bộ môn Công nghệ Enzyme và Protein, Viện Công nghệ Thực phẩm, Bộ Công thương |
Ủy viên |
| 20 | Ông Phạm Minh Đức |
PGS.TS, Phó trưởng Ban Quản lý Dự án Nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ |
Ủy viên |
| 21 | Ông Vũ Tiến Hân |
Phó Vụ trưởng Vụ Trung Quốc – Đông Bắc Á Ban Đối ngoại Trung Ương |
Ủy viên |
| 22 | Bà Đoàn Thị Thu Hòa | Giám đốc Công ty Cổ phần phát triển giáo dục GBN |
Ủy viên |
| 23 | Ông Huỳnh Trọng Hiền |
TS, Trưởng khoa Nhật Bản học, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. HCM |
Ủy viên |
| 24 | Ông Phạm Hồng Long |
PGS.TS, Trưởng Khoa Du lịch học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 25 | Ông Phạm Phương Nam |
Hội trưởng CLB Cựu sinh viên du học Nhật Bản tại TP Hồ Chí Minh |
Ủy viên |
| 26 | Ông Đặng Quý Nhân | TS, Vụ Hợp tác Quốc tế Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Ủy viên |
| 27 | Bà Nguyễn Cẩm Nhung |
TS, Trưởng phòng Nghiên cứu KH và Hợp tác phát triển; Phó Chủ nhiệm Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế, Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 28 | Bà Đỗ Hoàng Ngân | PGS.TS, Trưởng phòng Khoa học công nghệ, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 29 | Ông Nguyễn Hữu Ngữ |
PGS.TS, Trưởng khoa Tài nguyên đất và Môi trường Trường Đại học Nông – Lâm Huế |
Ủy viên |
| 30 | Ông Đinh Nho Thái |
TS, Phó phòng Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 31 | Bà Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Viện trưởng Viện Nghiên cứu Văn hoá Giáo dục Việt Nam – Nhật Bản, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy viên |
| 32 | Bà Trần Thị Thu Thủy |
TS, Trưởng khoa Tiếng Nhật Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Ủy viên |
| 33 | Ông Nguyễn Mạnh Toàn |
PGS.TS, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng |
Ủy viên |
| 34 | Ông Lê Quốc Tiến |
PGS.TS, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng, Phó chủ tịch Hội HN Việt Nam-Nhật Bản TP. Hải Phòng | Ủy viên |
| 35 | Ông Nguyễn Xuân Phương |
Thành viên Hội đồng Quản trị, Chủ tịch Công đoàn Công ty Tín hiệu đường sắt Hà Nội |
Ủy viên |
| 36 | Ông Đỗ Ngọc Sơn | TS. Trưởng khoa Cấp cứu A9 Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
Ủy viên |
| TT | Họ tên | Chức vụ, nơi làm việc | Nhiệm vụ |
| 1 | Bà Ngô Minh Thủy | PGS. TS, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội Phó chủ tịch Hội Hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản |
Chủ tịch |
| 2 | Ông Hoàng Văn Nhận | Chủ tịch Hội FJAV Trưởng đại diện văn phòng đại học Kyushu – Hà Nội |
Phó chủ tịch |
| 3 | Ông Tạ Anh Thắng | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Xuất khẩu Lao động, Thương mại Du lịch |
Phó chủ tịch |
| 4 | Ông Trần Văn Nam | PGS. TS, Giám đốc Đại học Đà Nẵng |
Phó chủ tịch |
| 5 | Ông Lê Việt Dũng | PGS. TS, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ |
Phó chủ tịch |
| 6 | Bà Đinh Thị Bích Lân | PGS. TS, Phó Giám đốc Trung tâm Ươm tạo và Chuyển giao Công nghệ, Đại học Huế |
Phó chủ tịch |
| 7 | Ông Nguyễn Tiến Lực | PGS.TS, Trưởng Bộ môn Nhật Bản học Trường Đại học Khoa học Xã hội Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Phó chủ tịch |
| 8 | Ông Phan Trung Nghĩa | PGS. TS, Giám đốc Trung tâm Khoa học và Công nghệ Cao su, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội Chủ tịch phân Hội JAV tại Niigata |
Tổng thư ký |
| 9 | Bà Nguyễn Huyền Trang | Giảng viên Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Phó tổng thư ký |
| 10 | Bà Phùng Thanh Vân | Giám đốc Công ty Cổ phần Minh Nhật |
Ủy viên |
| 11 | Bà Thân Thị Kim Tuyến | Phó trưởng Khoa Phương Đông, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Trưởng ban |
| 12 | Bà Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Phó chủ nhiệm CLB Giao lưu Việt Nam – Nhật Bản Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Thành phố Hà Nội |
Trưởng ban |
| 13 | Bà Huỳnh Vũ Hiền | Cán bộ Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam |
Ủy viên |
| 14 | Ông Hoàng Thăng Bình | TS, Giảng viên, Viện Cơ khí Động lực Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Ủy viên |
| 15 | Ông Nguyễn Tô Chung | TS, Trưởng phòng Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Hà Nội |
Trưởng ban |
| 16 | Ông Đặng Quý Nhân | TS, Trung tâm Khuyến nông Quốc gia Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Ủy viên |
| 17 | Bà Đoàn Thị Thu Hòa | Giám đốc Công ty Cổ phần phát triển giáo dục GBN |
Ủy viên |
| 18 | Ông Nguyễn Hữu Ngữ | PGS. TS, Trường Đại học Nông-Lâm Huế |
Ủy viên |
| 19 | Ông Lều Thọ Bách | PGS. TS, Phó Viện Trưởng Viện Khoa học & Kỹ thuật Môi trường, Trường Đại học Xây dựng |
Ủy viên |
| 20 | Ông Trần Xuân Nam | PGS. TS, Phó chủ nhiệm Khoa Vô tuyến Điện tử Học viện Kỹ thuật Quân sự |
Ủy viên |
| 21 | Bà Đỗ Hoàng Ngân | Phó Trưởng phòng Khoa học công nghệ, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 22 | Bà Lê Thị Hải Lê | Giảng viên, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ủy viên |
| 23 | Ông Đinh Nho Thái | TS, Phó phòng Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 24 | Ông Phạm Xuân Đà | PGS.TS, Cục trưởng Cục công tác phía Nam, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ủy viên |
| 25 | Ông Đỗ Ngọc Sơn | TS, Phó Trưởng khoa Cấp cứu A9 Bệnh viện Bạch Mai |
Ủy viên |
| 26 | Ông Hoàng Ngọc Hải | Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Kaori |
Ủy viên |
| 27 | Ông Nguyễn Hoàng Oanh | Phó hiệu trưởng Trường Đại học Việt Nhật Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 28 | Bà Trần Hương Ly | Vụ Hợp tác Quốc tế Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ủy viên |
| 29 | Bà Vương Linh Chi | Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam |
Ủy viên |
| 30 | Bà Hồ Lê Thị Xuân Trinh |
Hội trưởng JUACH, Thành phố Hồ Chí Minh |
Ủy viên |
| 31 | Ông Bùi Đình Thắng | TS, Phó phòng Hợp tác Phát triển, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| 32 | Ông Nguyễn Mạnh Đạt | Chủ nhiệm Bộ môn, Viện Công nghiệp Thực phẩm Bộ Công thương |
Ủy viên |
| 33 | Bà Trần Thị Thu Thủy | TS, Trưởng khoa tiếng Nhật Trường Đại học Ngoại thương |
Ủy viên |
| 34 | Ông Nguyễn Xuân Phương |
Chủ tịch Công đoàn, Công ty Cổ phần Thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội |
Ủy viên |
| 35 | Bà Nguyễn Cẩm Nhung | TS, Giảng viên Trường Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ủy viên |
| TT | Họ tên | Chức vụ, nơi làm việc | Nhiệm vụ |
| 1 | Bà Ngô Minh Thủy | PGS. TS, Giám đốc Văn phòng hợp tác ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Kyoto /Trưởng khoa NN & VH Phương Đông, Trường ĐH Ngoại ngữ -ĐHQGHN |
Chủ tịch |
| 2 | Ông Nghiêm Việt Hương | Nguyên Trưởng khoa Tiếng Nhật, Trường ĐH Hà Nội | Phó chủ tịch |
| 3 | Ông Hoàng Văn Nhận | Tổng thư ký Hội Hữu nghị Việt Nam- Nhật Bản |
Phó chủ tịch |
| 4 | Ông Tạ Anh Thắng | Chủ tịch HĐQT Công ty COLECTO |
Phó chủ tịch |
| 5 | Ông Nguyễn Tiến Lực | PGS.TS, Trưởng Bộ môn Nhật Bản học, Trường ĐH KHXH – ĐHQG TP Hồ Chí Minh |
Phó chủ tịch |
| 6 | Ông Lê Việt Dũng | PGS.TS, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Cần Thơ |
Phó chủ tịch |
| 7 | Bà Đinh Thị Bích Lân | PGS.TS, Giám đốc TT Nghiên cứu Ươm tạo và Chuyển giao công nghệ, ĐH Huế |
Phó chủ tịch |
| 8 | Ông Trần Văn Nam | PGS.TS , Giám đốc Đại học Đà Nẵng |
Phó chủ tịch |
| 9 | Ông Phan Trung Nghĩa | Giảng viên Trường ĐH Bách Khoa , Đại diện NiigataJAV |
Tổng thư ký |
| 10 | Bà Nguyễn Huyền Trang | Giảng viên Trường ĐHNN, ĐHQGHN |
Phó tổng thư ký |
| 11 | Bà Phùng Thanh Vân | Giám đốc Cty Minh Nhật | Chủ nhiệm ủy ban kiểm tra |
| 12 | Bà Thân Thị Kim Tuyến | Phó trưởng Khoa NN và VH Phương Đông, Trường ĐHNN, ĐHQGHN |
Trưởng ban |
| 13 | Bà Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Cán bộ Ban Á-Phi, VUFO |
Trưởng ban |
| 14 | Bà Lê Thị Hải Lê | Cán bộ Bộ Tài Nguyên –Môi trường |
Ủy viên |
| 15 | Bà Huỳnh Vũ Hiền | Chuyên viên ĐSQ Nhật Bản tại Việt Nam |
Ủy viên |
| 16 | Ông Hoàng Thăng Bình | Giảng viên Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội |
Ủy viên |
| 17 | Ông Nguyễn Tô Chung | Trưởng phòng KHCN, Trường ĐH Hà Nội |
Ủy viên |
| 18 | Ông Đặng Quý Nhân | Trưởng bộ môn Cây trồng – Khoa Nông học- Trường ĐH Lâm nghiệp Thái Nguyên |
Ủy viên |
| 19 | Bà Đoàn Thị Thu Hòa | Giám đốc công ty CP phát triển giáo dục GBN |
Ủy viên |
| 20 | Ông Đàm Hiếu Chí | PGS. TS, JAIST | Ủy viên |
| 21 | Ông Phạm Phương Nam | Đại diện JUACH (HCMC) | Ủy viên |
| 22 | Bà Vũ Thanh Hoa | Đại diện FukuokaViet (FJAV) |
Ủy viên |
| 23 | Ông Hoàng Tuấn Dũng | Đại diện Tokodai-JAV (VietTitech) |
Ủy viên |
| 24 | Ông Tạ Thành Văn | GS TS, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Y Hà Nội |
Ủy viên |
| 25 | Ông Lê Việt Trung | Cán bộ Bộ Công thương | Ủy viên |
| 26 | Ông Vũ Thanh Hải | Phó giám đốc PTN Điện áp cao, Viện năng lượng, Bộ Công thương | Ủy viên |
| 27 | Ông Đinh Nho Thái | Cán bộ Trường ĐH Khoa học tự nhiên –ĐHQGHN |
Ủy viên |
| 28 | Ông Phan Xuân Hiếu | Cán bộ Trường ĐH Công nghệ – ĐHQGHN |
Ủy viên |
| 29 | Ông Nguyễn Hữu Ngữ | Cán bộ Trường ĐH Nông-Lâm, Huế |
Ủy viên |
| 30 | Ông Lều Thọ Bách | Phó viện trưởng Viện KH Kỹ thuật và Môi trường, Trường ĐH Xây dựng Đại diện KUAV (KumamotoJAV) |
Ủy viên |
| 31 | Ông Trần Xuân Nam | PGS. TS, Phó chủ nhiệm Khoa vô tuyến điện tử, Học viện KTQS |
Ủy viên |
| 32 | Bà Đỗ Hoàng Ngân | TS, Phó trưởng Phòng Khoa học công nghệ, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
Ủy viên |
| 33 | Ông Hoàng Việt | Tổng giám đốc CTCP Việt Tiến Mạnh |
Ủy viên |
| 34 | Ông Phạm Xuân Đà | PGS.TS, BS, Viện trưởng Viện An toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia, Bộ Y tế |
Ủy viên |
| 35 | Ông Đỗ Ngọc Sơn | Phó trưởng khoa cấp cứu, Bệnh viện Bạch Mai |
Ủy viên |
| TT | Họ tên | Chức vụ, nơi làm việc | Nhiệm vụ |
| 1 | PGS TS Nguyễn Ngọc Bình |
Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
Chủ tịch |
| 2 | Ông Hoàng Văn Nhận | Tổng thư ký Hội Hữu nghị Việt Nam – Nhật Bản | Phó chủ tịch |
| 3 | Ông Nghiêm Việt Hương |
Nguyên Trưởng khoa tiếng Nhật, Trường ĐH Hà Nội |
Phó chủ tịch |
| 4 | PGS TS Nguyễn Tiến Lực |
Trưởng Khoa Tiếng Nhật, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQH Tp Hồ Chí Minh |
Phó chủ tịch JUACH, HCM |
| 5 | PGS TS Đinh Thị Bích Lân |
Phó Viện trưởng Viện Tài nguyên Môi trường và Công nghệ Sinh học, Trường Đại học Huế |
PCT,Đại diện khu vực Huế – Đà Nẵng |
| 6 | PGS TS Lê Việt Dũng |
Phó Hiệu trưởng, Đại học Cần Thơ |
Phó chủ tịch Đại diện khu vực ĐB Sông Cửu Long |
| 7 | TS Ngô Minh Thủy | Trưởng khoa NN&VH Phương Đông, Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN; Đồng giám đốc văn phòng hợp tác ĐHQGHN – ĐH Kyoto (VKCO) |
Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký |
| 8 | TS Phan Trung Nghĩa | Đại học Bách khoa Hà Nội |
Trưởng ban kiểm tra, Đại diện NagaokaViet |
| 9 | Bà Thân Thị Kim Tuyến |
Phó Trưởng khoa NN&VH Phương Đông, Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
Ủy viên |
| 10 | Bà Phùng Thanh Vân | Giám đốc Công ty Minh Nhật |
Ủy viên |
| 11 | TS Lê Thị Hải Lê | Cán bộ Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Ủy viên |
| 12 | Ông Tạ Anh Thắng | Giám đốc nhân sự Ngân hàng GPBank |
Ủy viên |
| 13 | Bà Đinh Thị Hương Hai |
Giảng viên Khoa NN&VH Phương Đông, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
Ủy viên |
| 14 | TS Lương Văn Khôi | Phó trưởng Ban Kinh tế Thế giới, Bộ Kế hoạch & Đầu tư |
UV, Đại diện KobeViet |
| 15 | TS Bùi Quốc Lập | Phó trưởng khoa Môi trường, Trường Đại học Thủy Lợi |
UV, Đại diện KyushuViet |
| 16 | TS Đặng Quý Nhân | Khoa Nông học, Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên |
UV, Đại diện khu vực Thái Nguyên |
| 17 | Ông Phạm Phương Nam |
Công ty cổ phần VTM Việt Nam, Tp. Hồ Chí Minh |
UV, JUACH, HCM |
| TT | Họ tên | Chức vụ, nơi làm việc | Nhiệm vụ |
| 1 | Nguyễn Ngọc Bình | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
Chủ tịch |
| 2 | Hoàng Văn Nhận | Tổng thư ký Hội Hữu nghị Việt Nam-Nhật Bản | Phó Chủ tịch, Trưởng ban Nhân sự |
| 3 | Nghiêm Việt Hương | Trưởng khoa tiếng Nhật, Trường ĐH Hà Nội |
Phó Chủ tịch, Trưởng ban Đối Ngoại |
| 4 | Nguyễn Tiến Lực | Trưởng bộ môn Nhật Bản học, Trường ĐH Khoa học XH & NV, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh |
Phó Chủ tịch, Chủ tịch JUACH, HCM |
| 5 | Ngô Minh Thủy | Trưởng khoa NN&VH Phương Đông, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
Tổng thư ký, Trưởng ban Thông tin và hoạt động Văn hoá |
| 6 | Tạ Anh Thắng | Giám đốc FPT Đông Du, Hà Nội |
Trưởng ban Giáo dục-Kết nối Doanh nghiệp |
| 7 | Trương Hồng Minh | Giám đốc TT CNC, Trường ĐH Bách Khoa HN |
Trưởng ban Khoa học và Công nghệ |
| 8 | Đinh Thị Bích Lân | Viện trưởng Viện Tài nguyên Môi trường và Công nghệ Sinh học, Trường Đại học Huế |
Phụ trách các hoạt động tại Huế, Đà Nẵng |
| 9 | Phùng Thanh Vân | Giám đốc Công ty Minh Nhật |
Uỷ viên |
| 10 | Nguyễn Tô Chung | Phó trưởng khoa Tiếng Nhật,Trường ĐH Hà Nội |
Uỷ viên |
| 11 | Lê Thị Hải Lê | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Uỷ viên |
| 12 | Thân Thị Kim Tuyến | Phó trưởng khoa NN&VH phương Đông, Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
Uỷ viên |
| 13 | Bùi Đình Thắng | Giảng viên Khoa NN&VH Phương Đông, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
Uỷ viên |
| 14 | Đoàn Mạnh Cường | Giám đốc công ty cổ phần Việt Nhật (Vinicorp), Hà Nội |
Uỷ viên |
| 15 | Đinh Thị Hương Hai | Giảng viên Khoa NN&VH Phương Đông, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
Uỷ viên |
| TT | Họ tên | Chức vụ, nơi làm việc | Nhiệm vụ |
| 1 | Nguyễn Ngọc Bình | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN |
Chủ tịch |
| 2 | Hoàng Văn Nhận |
Tổng thư ký Hội Hữu nghị Việt Nam-Nhật Bản | Phó Chủ tịch |
| 3 | Nghiêm Việt Hương |
Trưởng khoa tiếng Nhật, Trường ĐH Hà Nội |
Phó Chủ tịch |
| 4 | Tạ Anh Thắng |
Giám đốc FPT Đông Du, Hà Nội |
Tổng thư ký |
| 5 | Ngô Minh Thủy |
Trưởng khoa NN&VH Phương Đông, Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN |
Trưởng ban Thông tin & Văn hoá |
| 6 | Trương Hồng Minh |
Giám đốc TT CNC, Đại học Bách khoa HN |
Uỷ viên |
| 7 | Phùng Thanh Vân |
Cán bộ FPT Đông Du, Hà Nội |
Uỷ viên |
| 8 | Nguyễn Tô Chung |
Giảng viên khoa Tiếng Nhật, Trường ĐH Hà Nội |
Uỷ viên |
| 9 | Nguyễn Đức Công |
Bệnh viện 103, Hà Đông |
Uỷ viên |
| 10 | Đinh Thị Bích Lân |
Cán bộ Đại học Huế |
Uỷ viên |
| 11 | Nguyễn Tiến Lực |
Trưởng bộ môn Nhật Bản học, Trường ĐH Khoa học XH & NV, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh |
Uỷ viên |
| 12 | Nguyễn Đức Phong |
Cán bộ Công ty Honda Việt Nam |
Uỷ viên |
| 13 | Lê Hồng Sơn |
Phó trưởng khoa Vật lý, Trường ĐH Đà Nẵng |
Uỷ viên |
| 14 | Dương Quốc Thanh |
Chuyên viên Văn phòng Quốc Hội |
Uỷ viên |
| TT | Họ tên | Chức vụ, nơi làm việc | Nhiệm vụ |
| 1 | Nghiêm Vũ Khải | Phó Chủ tịch Uỷ ban Đối ngoại, quốc hội | Chủ tịch |
| 2 | Hoàng Văn Nhận | Tổng thư ký Hội Hữu nghị Việt Nam-Nhật Bản | Phó Chủ tịch |
| 3 | Nguyễn Ngọc Bình | Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN | Phó Chủ tịch |
| 4 | Nghiêm Việt Hương | Trưởng khoa tiếng Nhật, Đại học Hà Nội | Phó Chủ tịch |
| 5 | Nguyễn Thị Bích Hà | Trưởng khoa Tiếng Nhật, Trường ĐH Ngoại thương HN | Trưởng ban Thông tin và Văn hoá |
| 6 | Tạ Anh Thắng | Giám đốc FPT Đông Du, Hà Nội | Trưởng ban Nội vụ |
| 7 | Đoàn Ngọc Cảnh | Chánh VP Ban đối ngoại TW Đảng | Uỷ viên |
| 8 | Nguyễn Văn Hảo | Giám đốc TT Tiếng Nhật Đông Đô Phó trưởng khoa Tiếng Nhật, Trường ĐH Ngoại thương HN |
Uỷ viên |
| 9 | Nguyễn Đức Công | Bệnh viện 103, Hà Đông | Uỷ viên |
| 10 | Nguyễn Duy Dũng | Phó Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Nhật Bản, Hà Nội | Uỷ viên |
| 11 | Hồ Hoàng Hoa | Cán bộ Trung tâm nghiên cứu Nhật Bản, Hà Nội | Uỷ viên |
| 12 | Nguyễn Tiến Lực | Trưởng bộ môn Nhật Bản học, Trường ĐH Khoa học XH & NV, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh | Uỷ viên |
| 13 | Lê Hồng Sơn | Phó trưởng khoa Vật lý, Trường ĐH Đà Nẵng | Uỷ viên |